Nhiều người tin rằng sử dụng SIM Đại Cát sẽ giúp chủ nhân thu hút nhiều may mắn, tài lộc và luôn thuận lợi trong cuộc sống. Vậy làm thế nào để tính SIM Đại Cát? Liệu SIM bạn đang dùng có phải là SIM Đại Cát không? Cùng SIM Doanh Nhân điểm qua những cách tính SIM Đại Cát chuẩn phong thủy trong bài viết dưới đây.
1. Thế nào là SIM Đại Cát?
SIM Đại Cát là SIM số đẹp được tính theo một số công thức phong thủy dựa trên 4 số cuối của dãy SIM. Loại SIM này được ưa chuộng vì người ta tin rằng những con số đẹp sẽ mang lại nhiều điều tốt lành, phát tài phát lộc cho chủ sở hữu. Vì thế, SIM Đại Cát thường có giá trị cao trên thị trường và được giới mê SIM săn lùng.
2. SIM Đại Cát có ý nghĩa gì?
Theo phong thủy, SIM Đại Cát sẽ có ngũ hành, hành quẻ, tổng số nút,… hợp với mệnh của chủ nhân và mang lại nhiều ý nghĩa như sau:
- May mắn và tài lộc: SIM Đại Cát giúp chủ nhân cải thiện vận mệnh, luôn may mắn và thuận lợi trong cuộc sống, việc kinh doanh buôn may bán đắt, làm ăn phát đạt.
- Bình an và hạnh phúc: Một chiếc SIM Đại Cát sẽ mang đến cho chủ nhân nhiều sức khỏe, cuộc sống bình an, gia đình hạnh phúc, viên mãn.
- Thành công và thăng tiến: Với SIM Đại Cát, chủ SIM sẽ gặp nhiều thành công trên đường công danh, sự nghiệp thăng tiến không ngừng, tương lai rạng rỡ.
3. Cách tính SIM Đại Cát chuẩn, đơn giản
Cách tính SIM Đại Cát không quá khó khăn nên bạn có thể tự tính SIM của mình có tốt và hợp mệnh không bằng những phương pháp sau đây:
Tính SIM Đại Cát bằng cách chia 80
Tính SIM Cát Hung bằng cách chia 80 là cách tính phổ biến và đơn giản nhất. Cách tính này sử dụng 4 số cuối của dãy SIM, áp dụng công thức và xác định ý nghĩa dựa vào con số kết quả cuối cùng. Cụ thể sẽ có các bước như sau:
- Bước 1: Lấy 4 số đuôi của dãy số điện thoại chia cho 80.
- Bước 2: Với kết quả nhận được trừ đi phần số nguyên.
- Bước 3: Nhân phần số thập phân với 80.
- Bước 4: Tra số nguyên là kết quả cuối cùng với bảng tra SIM Đại Cát, SIM Cát, SIM Đại Hung.
Ví dụ: Bạn muốn tính số cát hung cho SIM 0779.789.888 thì cần thực hiện theo trình tự:
- Bước 1: Lấy 9888 : 80 = 123,6
- Bước 2: Lấy 123,6 – 123 = 0,6
- Bước 3: Lấy 0,6 * 80 = 48
- Bước 4: Tra số 48 với bảng tra cứu. Theo đó số 48 ứng với nội dung Bình – “Gặp may thì thành, gặp xui thì bại”.
Dưới đây là bảng tra SIM Đại Cát dành cho bạn tham khảo:
SỐ | THẺ | Ý NGHĨA |
00 | Đại Cát | Vận mệnh tốt nên mọi chuyện đều thành công. |
01 | Cát | Sự nghiệp phát triển, chắc chắn thành công. |
02 | Bình | Cuộc đời thăng trầm, về già được an nhàn. |
03 | Đại Cát | Tiền bạc dồi dào, mọi điều thuận lợi. |
04 | Hung | Sự nghiệp bất thành, vận rủi đeo bám. |
05 | Đại Cát | Làm ăn phát đạt, danh lợi đầy đủ. |
06 | Cát | Được lộc trời ban, chắc chắn thành công. |
07 | Cát | Mọi việc hanh thông, thành công trước mắt. |
08 | Cát | Vượt qua gian khó, đón đợi thành công. |
09 | Hung | Bắt tay khởi nghiệp, thất bại đang chờ. |
10 | Hung | Vất vả khổ nhọc, không được như ý. |
11 | Cát | Từng bước vững vàng, được người ngưỡng mộ. |
12 | Hung | Sự nghiệp bất lợi, mọi việc không thành. |
13 | Đại Cát | Trời cho lộc phúc, mọi việc đều thông. |
14 | Bình | Khi thành khi bại, tự lực cánh sinh. |
15 | Cát | Đại sự đều thành, mọi điều hưng thịnh. |
16 | Đại Cát | Thành công rực rỡ, danh tiếng vang xa. |
17 | Cát | Có người giúp đỡ, ắt sẽ thành công. |
18 | Đại Cát | Mọi điều trôi chảy, cầu được ước thấy. |
19 | Hung | Tình duyên lận đận, sự nghiệp bất thành. |
20 | Đại Hung | Khó khăn chồng chất, mọi việc chẳng lành. |
21 | Cát | Kinh doanh phát triển, trí tuệ mở mang. |
22 | Hung | Nỗ lực chẳng thành, tiền tài cạn kiệt. |
23 | Đại Cát | Tiếng tăm vang xa, làm nên chuyện lớn. |
24 | Đại Cát | Quý nhân giúp đỡ, gặp được thời vận. |
25 | Đại Cát | Thiên thời địa lợi nhân hòa, mọi việc trôi chảy thông suốt. |
26 | Hung | Khó khăn chờ sẵn, công việc bấp bênh. |
27 | Cát | Mọi sự tốt đẹp, gia đạo ấm êm. |
28 | Đại Cát | Buôn bán gặp thời, mọi điều như ý. |
29 | Hung | Danh lợi chẳng còn, công danh cản trở. |
30 | Đại Cát | Danh lợi vẹn toàn, mọi điều thuận lợi. |
31 | Đại Cát | Như rồng gặp nước, phát triển không ngừng. |
32 | Cát | Gia đình thịnh vượng, sự nghiệp tấn tới. |
33 | Hung | Khó khăn chờ sẵn, thất bại triền miên. |
34 | Bình | Công danh và sự nghiệp đều bình thường. |
35 | Hung | Vận mệnh lao đao, tai nạn chờ sẵn. |
36 | Cát | Thuận buồm xuôi gió, vận rủi qua mau. |
37 | Bình | Có danh mà không có lợi. |
38 | Đại Cát | Đại lộ thênh thang, tương lai rộng mở. |
39 | Bình | Thịnh suy tùy lúc, trôi nổi bấp bênh. |
40 | Đại Cát | Vận may trời cho, tiền đồ xán lạn. |
41 | Hung | Sự nghiệp không thuận, mọi việc không thành. |
42 | Cát | Nhẫn nhịn cho qua, chuyện tốt sẽ đến. |
43 | Cát | Như cây mọc lá, mọi việc đều thông. |
44 | Hung | Làm trái ý mình, thành công không đến. |
45 | Hung | Khó khăn trở ngại chờ đợi quanh mình. |
46 | Đại Cát | Quý nhân giúp đỡ, làm nên chuyện lớn. |
47 | Đại Cát | Danh lợi vẹn toàn, sự nghiệp thành công. |
48 | Bình | Gặp may thì thành, gặp xui thì bại. |
49 | Bình | Chuyện xấu chuyện tốt đều đang chờ sẵn. |
50 | Bình | Nửa thịnh nửa suy, cuộc đời vô định. |
51 | Cát | Trời quang mây tạnh, sẽ được thành công. |
52 | Hung | Cát trước hung sau, cẩn thận giữ mình. |
53 | Bình | Vất vả không ngừng, thành công ít đến. |
54 | Hung | Mặt ngoài tươi sáng, hậu họa phía sau. |
55 | Đại Hung | Làm trái ý mình, thành công khó đến. |
56 | Cát | Nỗ lực cố gắng, ắt được thành công. |
57 | Bình | Mọi thứ lênh đênh, hung trước cát sau. |
58 | Hung | Gặp chuyện do dự không thể thành công. |
59 | Bình | Mọi việc mơ hồ, án binh bất động. |
60 | Hung | Như mây che mắt, sóng gió đang chờ. |
61 | Hung | Suy nghĩ bất an, mọi việc không thành. |
62 | Cát | Nỗ lực phấn đấu, sự nghiệp phồn vinh. |
63 | Hung | Mười điều mất chín, nỗ lực như không. |
64 | Cát | May mắn gõ cửa, từ không thành có. |
65 | Bình | Mọi việc đều bình thường. |
66 | Đại Cát | Mong muốn đạt thành, phú quý tự đến. |
67 | Cát | Nắm bắt thời cơ, thành công rực rỡ. |
68 | Hung | Suy nghĩ không ngừng, thường hay gặp nạn. |
69 | Hung | Sự nghiệp trắc trở, mãi chẳng thành công. |
70 | Bình | Là cát là hung tùy vào ý chí. |
71 | Hung | Đang có lại mất, không thể bình yên. |
72 | Cát | Trong lòng an lạc, cuộc sống cát tường. |
73 | Bình | Việc không tính toán, khó thể thành công. |
74 | Bình | Nửa cát nửa hung, nằm yên giữ mình. |
75 | Đại Hung | Nhiều điều bất trắc, dễ gặp phá sản. |
76 | Cát | Khổ trước sướng sau, thành công chờ sẵn. |
77 | Bình | Bên ngoài lộng lẫy, hữu danh vô thực. |
78 | Đại Cát | Tiền đồ hứa hẹn, công danh trọn vẹn. |
79 | Hung | Được rồi cũng mất, không cần suy nghĩ. |
80 | Đại Cát | Vận mệnh định sẵn, chắc chắn thành công. |
Tính SIM Đại Cát theo tổng số nút
Cách tra hung cát số điện thoại theo tổng số nút dựa trên quan niệm dân gian về ý nghĩa của các con số được nhiều người ứng dụng. Theo đó, để biết được SIM hung hay cát, bạn chỉ cần cộng tổng 4 số cuối của dãy SIM rồi lấy số nằm ở hàng đơn vị để tính toán. Lưu ý với kết quả là các số tròn chục như 10, 20, 30,… thì sẽ lấy 10 làm đơn vị. Nếu số đơn vị càng lớn thì ý nghĩa càng tốt, thông thường các số 8, 9, 10 sẽ được xem là SIM Đại Cát.
Ví dụ như:
- SIM 0965.868.379: Tổng số nút là 8 + 3 + 7 + 9 = 27, lấy số đơn vị là 7 nên không phải SIM Đại Cát.
- SIM 0965.886.779: Tổng số nút là 6 + 7 + 7 + 9 = 29, lấy số đơn vị là 9 nên là SIM Đại Cát.
- SIM 0962.93.99.93: Tổng số nút là 9 + 9 + 9 + 30 = 30, lấy số đơn vị là 10 nên là SIM Đại Cát.
Tính SIM Đại Cát theo mệnh
Cách tính SIM Đại Cát theo mệnh dựa trên mối quan hệ ngũ hành tương sinh – tương khắc. Theo đó, mệnh của số SIM Đại Cát sẽ tương sinh với mệnh của chủ sở hữu SIM. Để áp dụng cách tính này, bạn thực hiện các bước như sau:
- Xác định mệnh của chủ sở hữu: Bạn dựa vào năm sinh và tra theo bảng ngũ hành để biết được mệnh của mình.
- Xác định mệnh của số SIM: Bạn tính tổng các chữ số trong dãy SIM và lặp lại thao tác này cho đến khi ra kết quả cuối cùng. Sau đó quy đổi số này thành mệnh tương ứng của số SIM.
- So sánh mệnh của chủ sở hữu với mệnh của số SIM: Nếu hai mệnh tương sinh với nhau thì là SIM Đại Cát. Ngược lại, nếu mệnh của SIM và mệnh chủ sở hữu tương khắc với nhau thì đó là SIM Đại Hung.
Ví dụ như bạn sinh năm 1998 và muốn dùng SIM 0922.04.2929, theo đó:
- Năm 1998 tương ứng với mệnh Thổ.
- Số SIM 0922.04.2929 có tổng là 39, tiếp tục tính 3 + 9 = 12, tổng cuối cùng là 1 + 2 = 3.
- Theo bảng quy đổi, số 3 tương ứng với mệnh Thổ.
- Như vậy Thổ – Thổ tương hỗ nên SIM 0922.04.2929 là SIM Đại Cát với người thuộc mệnh Thổ.
Lưu ý: Cách tính SIM Đại Cát theo mệnh chỉ mang tính chất tham khảo. Vì vậy, bạn nên kết hợp cùng những cách tính khác để có kết quả chính xác hơn.
4. SIM Doanh Nhân – Đơn vị cung cấp SIM Đại Cát uy tín
Như vậy, qua những hướng dẫn trên đây chắc hẳn bạn đã biết cách tính SIM Đại Cát để chọn lựa cho mình một chiếc SIM phù hợp. Nếu bạn còn băn khoăn chưa biết chọn mua SIM tại đâu uy tín, chất lượng thì hãy đến ngay SIM Doanh Nhân.
Là đơn vị hoạt động hơn 10 năm trong lĩnh vực SIM số đẹp, sở hữu hơn 25 triệu số, SIM Doanh Nhân luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng. SIM số của chúng tôi thuộc đa dạng nhà mạng với nhiều thể loại SIM như SIM Thần Tài, SIM Ông Địa, SIM Tam Hoa, Tứ Quý, Taxi,…
Khi đến với SIM Doanh Nhân, bạn sẽ được trải nghiệm dịch vụ mua sắm online nhanh chóng và dễ dàng. Chúng tôi sẽ giao hàng ngay, đặc biệt cam kết trao tận tay trong ngày đối với khách hàng ở khu vực nội thành Hà Nội. Ngoài ra, bạn có thể kiểm tra hàng trước khi thanh toán và được hỗ trợ đăng ký SIM chính chủ hoàn toàn miễn phí. Liên hệ hotline 024 33 66 8888 để được tư vấn chọn SIM Đại Cát nói riêng và các dòng SIM khác nói chung, phù hợp với nhu cầu của bạn ngay hôm nay.
Trên đây là toàn bộ những nội dung về cách tính SIM Đại Cát mà SIM Doanh Nhân tổng hợp chia sẻ. Hy vọng các thông tin đề cập sẽ hữu ích với bạn. Chúc bạn tìm được chiếc SIM Đại Cát ưng ý nhất.
SIM DOANH NHÂN – SIM ĐẸP DẪN LỐI THÀNH CÔNG
- Hotline: (024) 33 66 8888
- Địa chỉ: Số 84 Đường Thanh Bình, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Hà Nội